Nguyên quán Thụy Phong - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thiên Chiến, nguyên quán Thụy Phong - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 16/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cảnh Thuỵ - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thiên Chúc, nguyên quán Cảnh Thuỵ - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Tiên - Trần Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Thiên Hải, nguyên quán Ninh Tiên - Trần Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1954, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thiên Hoà, nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuận thành - Cần Giuộc - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Thiên Hồng, nguyên quán Thuận thành - Cần Giuộc - Long An, sinh 1965, hi sinh 16/10/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thiên Kim, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Nghĩa - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thiên Lịch, nguyên quán Vũ Nghĩa - Vũ Tiên - Thái Bình hi sinh 30/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thiên Liễu, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vịnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thiên Lý, nguyên quán Vịnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN THIÊN LÝ, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam