Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Em Đôi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại TP Cần Thơ - Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Em, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 17/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Em, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 16/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Em, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Em, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kỳ Anh - Huyện Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Em, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Nghi Xuân - Huyện Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Em, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Nghi Xuân - Huyện Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Em, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Em, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Em, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 29/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Hòn Dung - Phường Vĩnh Hải - Thành phố Nha Trang - Khánh Hoà