Nguyên quán Đại Xuyên - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Viết Vượng, nguyên quán Đại Xuyên - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 28/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Hữu Vượng, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 20/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Công Vượng, nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 11/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình Vượng, nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 2/4/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Xuân Vượng, nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 17/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duệ An - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Vương Duy Vượng, nguyên quán Duệ An - Bắc Ninh - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quế Sơn - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Sĩ Vượng, nguyên quán Quế Sơn - Bình Lục - Nam Hà, sinh 1945, hi sinh 21/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 16/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 13/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hải Quốc Vượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 23/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh