Nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ
Liệt sĩ Trần Thị Khanh, nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hồng Minh - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Khanh, nguyên quán Hồng Minh - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 7/6/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Khanh, nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 19/5/1960, hi sinh 25/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thành - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Tuấn Khanh, nguyên quán Xuân Thành - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chiến Thắng - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Khanh, nguyên quán Chiến Thắng - Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 9/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Xuyên - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Trần Ngọc Khanh, nguyên quán Mỹ Xuyên - Long Xuyên - An Giang hi sinh 21/2/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Bình Đại - Bến Tre
Liệt sĩ Trân Nam Khanh, nguyên quán Bình Đại - Bến Tre hi sinh 17/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Khuê - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Trần Văn Khanh, nguyên quán An Khuê - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1955, hi sinh 01/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Khanh, nguyên quán Hồng Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 16/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Thành - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vi Văn Khanh, nguyên quán Đông Thành - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum