Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Thắng - Xã Nghĩa Thắng - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 19/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Trung Sơn - Xã Trung Sơn - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hố Cao - Vân Yên - Hà Nội
Liệt sĩ Bạch Văn Thân, nguyên quán Hố Cao - Vân Yên - Hà Nội hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hồng Hà - Hương Đô - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đình Thân, nguyên quán Hồng Hà - Hương Đô - Nghệ An hi sinh 11/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chợ vườn hoa - Hoàng Hoa Thám - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Đình Thân, nguyên quán Chợ vườn hoa - Hoàng Hoa Thám - Thanh Hóa hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Giao Xuân - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Sỹ Thân, nguyên quán Giao Xuân - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Thế Thân, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Tấn - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Bùi Thị Thân, nguyên quán Lộc Tấn - Lộc Ninh - Sông Bé hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Thân, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang