Nguyên quán Giao Linh - Giao Trung - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Trịnh Văn Cao, nguyên quán Giao Linh - Giao Trung - Nam Hà - Nam Định hi sinh 14/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Tuy - Gò Quan - Rạch Gia
Liệt sĩ Trịnh Văn Cát, nguyên quán Vĩnh Tuy - Gò Quan - Rạch Gia hi sinh 15/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Chấp, nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Văn Cháu, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 28/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hùng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Chí, nguyên quán Vĩnh Hùng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 04/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Ninh - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Chiến, nguyên quán Xuân Ninh - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1946, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Lý - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Chính, nguyên quán Hợp Lý - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trịnh Văn Chính, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 16/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trịnh Văn Chính, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 16/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạch Sơn - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Trịnh Văn Chớt, nguyên quán Thạch Sơn - Kiến Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 25/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị