Nguyên quán Từ đà - Phong Châu - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trịnh Văn Thống, nguyên quán Từ đà - Phong Châu - Vĩnh Phúc hi sinh 07/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Công - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Văn Thu, nguyên quán Khánh Công - Kim Sơn - Ninh Bình hi sinh 13/02/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Thụ, nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 3/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Trịnh Văn Thuấn, nguyên quán Kinh Môn - Hải Dương hi sinh 30/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Quý - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Thức, nguyên quán Hoàng Quý - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 19/06/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trần tiến - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Văn Thường, nguyên quán Trần tiến - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Anh - Sóc Sơn - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trịnh Văn Thuyên, nguyên quán Kim Anh - Sóc Sơn - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Thanh - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Thuyết, nguyên quán Nga Thanh - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 14/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải An - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Trịnh Văn Tịch, nguyên quán Hải An - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 19/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Tiệm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh