Nguyên quán Phước Hội - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Thảo, nguyên quán Phước Hội - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1930, hi sinh 26/02/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bách Thuận - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Văn Thâu, nguyên quán Bách Thuận - Thư Trì - Thái Bình hi sinh 28.09.1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Văn Thế, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1921, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Thể, nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Thêm, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An khương - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Thêm, nguyên quán An khương - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1937, hi sinh 30/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Hưng - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Trịnh Văn Theo, nguyên quán Quang Hưng - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nga An - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Thiên, nguyên quán Nga An - Nga Sơn - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Văn Thịnh, nguyên quán Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1956, hi sinh 21/2/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Việt Lương - Văn Lâm - Hưng Yên
Liệt sĩ Trịnh Văn Thịnh, nguyên quán Việt Lương - Văn Lâm - Hưng Yên hi sinh 9/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà