Nguyên quán Xuâm Lam - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Huy Toán, nguyên quán Xuâm Lam - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 09/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Khắc Toán, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 01/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Ngọc Toán, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Hồng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Quốc Toán, nguyên quán Vũ Hồng - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 30/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phù mỹ - Hưng Phú
Liệt sĩ Phan Thanh Toán, nguyên quán Phù mỹ - Hưng Phú hi sinh 01/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Công Toán, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 07/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Đồng - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Sĩ Toán, nguyên quán Yên Đồng - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 22/03/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trực Hưng - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Võ Đình Toán, nguyên quán Trực Hưng - Trực Ninh - Nam Hà, sinh 1948, hi sinh 8/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tâm - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Viết Toán, nguyên quán Đồng Tâm - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 18/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Công Toán, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh