Nguyên quán Hòa Bỉnh - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuân, nguyên quán Hòa Bỉnh - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 27/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuân, nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1939, hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thắng - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuân, nguyên quán An Thắng - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 18 - Lương K Thiêm - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuân, nguyên quán 18 - Lương K Thiêm - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nhữ Văn Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trường Vần - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Hữu Tuân, nguyên quán Trường Vần - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1965, hi sinh 19/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liên hoa - Phú Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Phạm Quốc Tuân, nguyên quán Liên hoa - Phú Ninh - Phú Thọ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán ái Quốc - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Tuân Đề, nguyên quán ái Quốc - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 19/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Đông - Uông Bí - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Tuân, nguyên quán Phương Đông - Uông Bí - Quảng Ninh, sinh 1957, hi sinh 16/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Tuân, nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 2/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh