Nguyên quán Đông Hoà - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Viết Khoa, nguyên quán Đông Hoà - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 23/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Việt Khoa, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 05/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Lưu - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đang Khoa, nguyên quán Hoàng Lưu - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 17 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Na Mao - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Văn Đăng Khoa, nguyên quán Na Mao - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 06/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Chúc - Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Võ Văn Khoa, nguyên quán Ba Chúc - Tri Tôn - An Giang hi sinh 01/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Khoa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Huy Khoa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngã Hùng - Thạch Niệm - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Minh Khoa, nguyên quán Ngã Hùng - Thạch Niệm - Hải Hưng hi sinh 28.09.1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Minh Tấn - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Minh Khoa, nguyên quán Minh Tấn - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 4/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mai Hịch - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Phạm Khoa Đăng, nguyên quán Mai Hịch - Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1953, hi sinh 21/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị