Nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thư, nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Lê Thư, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Liên Thư, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 17/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Lộc Thư, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 26/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Trung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thư, nguyên quán Vũ Trung - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 29/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Khan - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thư, nguyên quán Quảng Khan - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 07/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thư, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 01/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thư, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 05/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Cơ - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thư, nguyên quán Đông Cơ - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 04/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hồng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Như Thư, nguyên quán Tam Hồng - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An