Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10.05.1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bà Rịa - Đồng Nai
Liệt sĩ Đoàn Trung Lân, nguyên quán Bà Rịa - Đồng Nai hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số 84 Lò Đúc Hà Nội
Liệt sĩ Dương Bảo Lân, nguyên quán Số 84 Lò Đúc Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 24/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Trung Lân, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Xuân - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Kim Lân, nguyên quán Cao Xuân - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Xuân - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Kim Lân, nguyên quán Cao Xuân - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Đài - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Ngọc Lân, nguyên quán Xuân Đài - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 03/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Lĩnh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Ngọc Lân, nguyên quán Thạch Lĩnh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Lân, nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 26/01/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An