Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Ân, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 26 - 04 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Châu - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức ân, nguyên quán Sơn Châu - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 06/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đức Ân, nguyên quán Hồng Thân - Nam Hà hi sinh 18/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Liên - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Duy Ân, nguyên quán Quảng Liên - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 01/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Huy Ân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Chính – Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Quang Ân, nguyên quán Kim Chính – Kim Sơn - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Đình Ân, nguyên quán Trung Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Trung - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Minh Ân, nguyên quán Yên Trung - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 03/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cương Bằng - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Trung Ân, nguyên quán Cương Bằng - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Công Ân, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 13 - 12 - 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị