Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Trong, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Giang - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Trọng, nguyên quán Hưng Giang - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 4/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cư Bì - Cẫm Bình - - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Trung, nguyên quán Cư Bì - Cẫm Bình - - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuần Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Đình Trưởng, nguyên quán Thuần Mỹ - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 1/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Đình Tư, nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 13/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Hải - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Tuất, nguyên quán Yên Hải - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 3/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Vĩnh - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Tuế, nguyên quán Hồng Vĩnh - Bình Giang - Hải Hưng hi sinh 21/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cầu Giát
Liệt sĩ Vũ Đình Tùng, nguyên quán Cầu Giát hi sinh 15/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mể Sở - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Tụng, nguyên quán Mể Sở - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 22/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Tương, nguyên quán Hải Hậu - Nam Định, sinh 1944, hi sinh 23/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh