Nguyên quán Lưu Sơn - Đô lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Minh, nguyên quán Lưu Sơn - Đô lương - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 16/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ngọc Minh, nguyên quán Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức Châu - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ngọc Minh, nguyên quán Đức Châu - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 15/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 24/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Văn Ngọc Minh, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Bản - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Ngọc Minh, nguyên quán Đại Bản - An Hải - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 10/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Ngọc Minh, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 08/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Ngọc Minh, nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông lô - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Ngọc Minh, nguyên quán Đông lô - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 21 Lỗ 9 - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Minh, nguyên quán Số 21 Lỗ 9 - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị