Nguyên quán Mỹ Xuyên - Hậu Giang
Liệt sĩ Nguyễn Phú Trinh, nguyên quán Mỹ Xuyên - Hậu Giang, sinh 1954, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoài Thái - Hoài Văn - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Phú Trình, nguyên quán Hoài Thái - Hoài Văn - Đà Nẵng, sinh 1940, hi sinh 09/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Phú Tường, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 17 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Lăng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Phú Tuyền, nguyên quán Chi Lăng - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 20/05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phú Xế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Phú Lương - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Phú Xuân, nguyên quán Phú Lương - Ba Vì - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dầu chúa - Bắc lũng - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Phú Xuân, nguyên quán Dầu chúa - Bắc lũng - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phú Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Mổ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Phú Yên, nguyên quán Tây Mổ - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 03/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Thanh - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quang Phú, nguyên quán Đại Thanh - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 12/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị