Nguyên quán Quang Trung - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Tính, nguyên quán Quang Trung - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Tân - Quế Vỏ - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Thế Tính, nguyên quán Đại Tân - Quế Vỏ - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng ấm - Sóc Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoàng Văn Tính, nguyên quán Thượng ấm - Sóc Dương - Tuyên Quang, sinh 1957, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh An - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Tính, nguyên quán Ninh An - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 13/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Huỳnh Trung Tính, nguyên quán Sơn Tịnh - Quảng Ngãi, sinh 1962, hi sinh 2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Thành - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lăng Văn Tính, nguyên quán Minh Thành - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 05/07/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Danh Tính, nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 30/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Hoà - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Tính, nguyên quán Thiệu Hoà - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 03/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thiệu - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Tính, nguyên quán Xuân Thiệu - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 7/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai