Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tam Đạo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lập - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Trọng Tam, nguyên quán Đức Lập - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 29/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Tam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Xuân Tam, nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An, sinh 4/4/1944, hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lam Sơn - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Đình Tam, nguyên quán Lam Sơn - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 18/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Tam, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1921, hi sinh 14/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Tuần Tam, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Khánh - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Tam, nguyên quán Xuân Khánh - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Tân - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Xuân Tam, nguyên quán Thạch Tân - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 2/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Trần Tam, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 18/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An