Nguyên quán Tam Cường - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Đặng, nguyên quán Tam Cường - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Đáo, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 2/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Lê Ninh - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Đạt, nguyên quán Lê Ninh - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 24/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trấn Dương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Đạt, nguyên quán Trấn Dương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1938, hi sinh 30/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Thị Xã Rạch Giá - Kiên Giang
Liệt sĩ Vũ Văn Đạt, nguyên quán Châu Thành - Thị Xã Rạch Giá - Kiên Giang hi sinh 06/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Dậu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Đấu, nguyên quán Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 01/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Lợi - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Văn Đề, nguyên quán Nam Lợi - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 07/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái dương - Thái giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Văn Đệ, nguyên quán Thái dương - Thái giang - Hưng Yên hi sinh 17/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đà Vị - Na Hàng - Tuyên Quang
Liệt sĩ Vũ Văn Đệ, nguyên quán Đà Vị - Na Hàng - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 15/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh