Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Dân Quý, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 10/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trường Trung - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đăng Dân, nguyên quán Trường Trung - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 29/1/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đăng Dân, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Dân, nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 08/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Hạnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Dân, nguyên quán Diển Hạnh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 21/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lai - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Đức Dân, nguyên quán Xuân Lai - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 07/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Đức - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Đức Dân, nguyên quán Thị Đức - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 07/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Khắc Dân, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Nam Dân, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 14/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Nam Dân, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 15/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh