Nguyên quán Tân Vân - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Văn Cung, nguyên quán Tân Vân - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1935, hi sinh 02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Niên - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Thiên Cung, nguyên quán Thanh Niên - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 16/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cung, nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 04/02/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hoà - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Cung, nguyên quán Đông Hoà - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 27/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Cung, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 12/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mậu Tài - Phú Vang - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Lê Văn Cung, nguyên quán Mậu Tài - Phú Vang - Thừa Thiên Huế, sinh 1943, hi sinh 11/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Cung, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 14/4/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán T.Bóng - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cung, nguyên quán T.Bóng - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1927, hi sinh 14/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Hưng - Tiên Lãng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Danh Cung, nguyên quán Tân Hưng - Tiên Lãng - Hải Hưng hi sinh 12/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Viên - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cung, nguyên quán Hồng Viên - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 2/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An