Nguyên quán Triệu Lương - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hai, nguyên quán Triệu Lương - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 21/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hai, nguyên quán Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Long Hai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/09/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Hai, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Ngọc - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Trần Hai, nguyên quán Vĩnh Ngọc - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1924, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hai, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 30/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Cường - Trực Ninh - Nam Định
Liệt sĩ TrâầnXuân Haỉ, nguyên quán Trực Cường - Trực Ninh - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Hài, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 10/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Bình - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Lê Hải, nguyên quán Khánh Bình - Phú Châu - An Giang hi sinh 31/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tam Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lương Hải, nguyên quán Tam Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 19/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương