Nguyên quán Sơn Diệm - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Đàm, nguyên quán Sơn Diệm - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1938, hi sinh 12/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Đàm, nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 6/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đàm, nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 13/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Sơn - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Đình Đàm, nguyên quán Quảng Sơn - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 28/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Khang - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Trọng Đàm, nguyên quán Nhân Khang - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1931, hi sinh 16/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đàm, nguyên quán Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kỳ Phương - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Đàm, nguyên quán Kỳ Phương - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 23/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Đàm, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 14/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Phong - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đàm, nguyên quán Cao Phong - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1937, hi sinh 6/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Đàm, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1911, hi sinh 1/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị