Nguyên quán Yên Viên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Văn Ngát, nguyên quán Yên Viên - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 16/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Văn Nghị, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 21/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hòa Bình
Liệt sĩ Đào Văn Nghĩa, nguyên quán Hòa Bình hi sinh 07/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Đào văn Ngữ, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1919, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Ngữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyễn úy - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Đào Văn Nhân, nguyên quán Nguyễn úy - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào văn Nhạn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Yên - Hoàng Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Nhí, nguyên quán Đại Yên - Hoàng Bồ - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 15/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đào Văn Nhiên, nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 26/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Qui Nhơn
Liệt sĩ Đào Văn Nhơn, nguyên quán Qui Nhơn, sinh 1938, hi sinh 01/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang