Nguyên quán Minh Côi - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đ Quân, nguyên quán Minh Côi - Nông Cống - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Nghĩa - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Hải Quân, nguyên quán Đại Nghĩa - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Ngọc Quân, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 29/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Như Quân, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thường Thắng - Lục Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Văn Quân, nguyên quán Thường Thắng - Lục Hoà - Hà Bắc, sinh 1962, hi sinh 17/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Quân, nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Giao Yến - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Lưu Mạnh Quân, nguyên quán Giao Yến - Giao Thủy - Nam Định, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh định - Định Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ma Văn Quân, nguyên quán Thanh định - Định Hoá - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 04/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đình Quân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Ngọc Quân, nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai