Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Kiên, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 4/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Kiên, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 14/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Kiên, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 15/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Trung Kiên, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 10/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Trung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Trung Kiên, nguyên quán Quang Trung - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Thịnh - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Trung Kiên, nguyên quán Trường Thịnh - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tích Giang - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Kiên Vũ Long, nguyên quán Tích Giang - Ba Vì - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 19/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Kiên Song, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Kiên Thiết, nguyên quán Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 07/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Trà - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Kiên Trung, nguyên quán Thanh Trà - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh hi sinh 03/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang