Nguyên quán Đức Bình - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đồng Phúc Nguyên, nguyên quán Đức Bình - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 20/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao Kỳ - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Đồng Phúc Thanh, nguyên quán Cao Kỳ - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1934, hi sinh 25/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Tam - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đồng Quốc Mỹ, nguyên quán Quỳnh Tam - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 16 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phổ Phong - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đồng Sỹ Dũng, nguyên quán Phổ Phong - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1949, hi sinh 15 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Sỹ Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Kỳ - Kim Thanh - Hải Hưng
Liệt sĩ Đồng Sỹ Nghiêm, nguyên quán Tân Kỳ - Kim Thanh - Hải Hưng hi sinh 27/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạnh Nhựt - Gò Công Tây - Tiền Giang
Liệt sĩ Đồng Thành Kiệt, nguyên quán Thạnh Nhựt - Gò Công Tây - Tiền Giang, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạnh Nhựt - Gò Công Tây - Tiền Giang
Liệt sĩ Đồng Thành Nhiệm, nguyên quán Thạnh Nhựt - Gò Công Tây - Tiền Giang, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đồng Thanh Tê, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Thế Đệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh