Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vật Lại - Xã Vật Lại - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Sơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vật Lại - Xã Vật Lại - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Thính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vật Lại - Xã Vật Lại - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Nhâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phụng Châu - Xã Phụng Châu - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Tòng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hương Khê - Huyện Hương Khê - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Huấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Tân Xuân Huyện Hóc Môn - Xã Tân Thành - Huyện Hóc Môn - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Hà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Để, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Chắt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tân Lãng - Xã Tân Lãng - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh