Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thị ánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Thanh - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đ/C Phúc, nguyên quán Ngọc Thanh - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 05/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Phúc, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 22/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÂM PHÚC, nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1961, hi sinh 11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ngọc Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Phúc, nguyên quán Ngọc Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1947, hi sinh 5/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Phúc, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 20 - 10 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Phúc, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 23/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Lăng - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Phúc, nguyên quán Hương Lăng - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 07/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Huyền Tụng - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Phúc Vượng, nguyên quán Huyền Tụng - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 28/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị