Nguyên quán Tam Vinh - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Tất Ký, nguyên quán Tam Vinh - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 21/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Hà - An Lảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ký, nguyên quán Bắc Hà - An Lảo - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 21/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ký, nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 10/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ký, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 30/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ký, nguyên quán Hiệp Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 24/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ký, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 5/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Bình - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ký, nguyên quán Cổ Bình - Bình Giang - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Lĩnh - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ký, nguyên quán Hồng Lĩnh - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 25/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ký, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ký, nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 30/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị