Nguyên quán Gia Kiệm - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Kim Tuấn, nguyên quán Gia Kiệm - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 5/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Lê Tuấn, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 7/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vỉnh Mốc - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tuấn, nguyên quán Vỉnh Mốc - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 30/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Xuân - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tuấn, nguyên quán Vạn Xuân - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 08/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tuấn, nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 25/8/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tuấn, nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 13/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cản giác - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tuấn, nguyên quán Cản giác - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 24/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tuấn, nguyên quán Ba Tri - Bến Tre hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tuấn, nguyên quán Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Nam Tuấn, nguyên quán Hoa Lư - Ninh Bình, sinh 1960, hi sinh 4/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh