Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Lê Khắc Nho, nguyên quán Thái Bình hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nho Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Giao - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Nho Nhàn, nguyên quán Thiệu Giao - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 26/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Duyên - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ NHO SƠN, nguyên quán Phú Duyên - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1954, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quế Xuân - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ NHO TRƯỞNG, nguyên quán Quế Xuân - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1951, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Phát Nho, nguyên quán Chương Mỹ - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lương Đình Nho, nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 03/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh An - Dâu Tiếng
Liệt sĩ Lương Văn Nho, nguyên quán Thanh An - Dâu Tiếng hi sinh 28/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Văn Nho, nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Toàn - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nho, nguyên quán Hà Toàn - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1943, hi sinh 06/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị