Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ông Thị Minh Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 9/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thị Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 13/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 13/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - Xã Long Phước - Huyện Long Thành - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - Huyện Thống Nhất - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - Xã Phú Ngọc - Huyện Định Quán - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trà Thị ánh Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - Xã Long Phước - Huyện Long Thành - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/11/1976, hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Huyền Sơn - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp