Nguyên quán Th? Trấn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Liên, nguyên quán Th? Trấn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 18/12/1992, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Tây
Liệt sĩ Cấn Xuân Liên, nguyên quán Sơn Tây hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Đàm Văn Liên, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 22/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cảnh Thị - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Đặng Đình Liên, nguyên quán Cảnh Thị - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao Lâm - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Cao Mạnh Liên, nguyên quán Giao Lâm - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh hi sinh 13/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Văn Liên, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 29/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chí Linh - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Văn Liên, nguyên quán Chí Linh - Nam Sách - Hải Dương hi sinh 19/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đô Lương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Liên, nguyên quán Đô Lương - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 1/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 13/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Ngọc Liên, nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị