Nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đồng Văn A, nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Dương A Nguyên, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tấn Đức - Phú Bình - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Dương Văn A, nguyên quán Tấn Đức - Phú Bình - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 27/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Đức - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Văn A, nguyên quán Tân Đức - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 27/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn A, nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 30/11/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sa Pa - Lào Cai
Liệt sĩ Giang A Khoa, nguyên quán Sa Pa - Lào Cai, sinh 1951, hi sinh 03/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Cát - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Giàng A Lộc, nguyên quán Phù Cát - Quảng Ngãi, sinh 1943, hi sinh 13/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Giòng A Hao, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hang Chu - Ta Tà Ma - Tuần Giáo - Lai Châu
Liệt sĩ Hang A Vàng, nguyên quán Hang Chu - Ta Tà Ma - Tuần Giáo - Lai Châu hi sinh 29/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Na Hơ Tinh - Mù Cang Chải - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Hồ A Vù, nguyên quán Na Hơ Tinh - Mù Cang Chải - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 2/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An