Nguyên quán Điền Khê - Văn Quan - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lầu A Síp, nguyên quán Điền Khê - Văn Quan - Lạng Sơn hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chợ Vàm - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Trương A Thái, nguyên quán Chợ Vàm - Phú Tân - An Giang hi sinh 9/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đông Minh - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê A Tiệm, nguyên quán Đông Minh - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 18/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phình Sáng - Tuần Giáo - Lai Châu
Liệt sĩ Vàng A Tòng, nguyên quán Phình Sáng - Tuần Giáo - Lai Châu hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Dương - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lưu A Trưởng, nguyên quán Ninh Dương - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1945, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võ Ngoại - Binh Liêu - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lý A ửng, nguyên quán Võ Ngoại - Binh Liêu - Quảng Ninh, sinh 1957, hi sinh 13/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hà - Quận 3 - Hà Giang
Liệt sĩ Lù á Vẫn, nguyên quán Đông Hà - Quận 3 - Hà Giang hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hang Chu - Ta Tà Ma - Tuần Giáo - Lai Châu
Liệt sĩ Hang A Vàng, nguyên quán Hang Chu - Ta Tà Ma - Tuần Giáo - Lai Châu hi sinh 29/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán La Chảy - Mù Cang Chải - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Trang A Vàng, nguyên quán La Chảy - Mù Cang Chải - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 25/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Na Hơ Tinh - Mù Cang Chải - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Hồ A Vù, nguyên quán Na Hơ Tinh - Mù Cang Chải - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 2/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An