Nguyên quán Bảo Hiểu - Yên Thuỷ - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Dậu, nguyên quán Bảo Hiểu - Yên Thuỷ - Hoà Bình, sinh 1945, hi sinh 10/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An dương - Yên đồng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Đức Dậu, nguyên quán An dương - Yên đồng - ý Yên - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Đông - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Đệ, nguyên quán An Đông - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 07/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Diên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Lương - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Điệp, nguyên quán Vân Lương - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 07/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Đức Độ, nguyên quán Kỳ Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đức Độ, nguyên quán Tiên Lữ - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Chinh - Phủ Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đức Đoan, nguyên quán Trường Chinh - Phủ Cừ - Hải Hưng hi sinh 17/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đức Doanh, nguyên quán Hà Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 26/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Kim - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Doanh, nguyên quán Đông Kim - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 12/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh