Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Bến Cát - Thị trấn Mỹ Phước - Huyện Bến Cát - Bình Dương
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bành Đức Tư, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 29/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bát Trang - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Duy Tư, nguyên quán Bát Trang - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 30/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Đăng Tư, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1909, hi sinh 18/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao thị Tư, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 11/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Tư, nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 28/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Tư, nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 30/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Tư, nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 08/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Đức Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đ/c Tư Bắc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ đ/c Tư Hàn, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1954, hi sinh 10/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh