Nguyên quán Thu Phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Kê, nguyên quán Thu Phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1942, hi sinh 18/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Hưng - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Kế, nguyên quán Yên Hưng - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1938, hi sinh 12/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Kế, nguyên quán Thụ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Châu - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Văn Kế, nguyên quán Hồng Châu - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 19 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Sơn
Liệt sĩ Bùi Văn Keo, nguyên quán Long Sơn, sinh 1911, hi sinh 19/4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hùng Vỉ - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Văn Kết, nguyên quán Hùng Vỉ - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 05/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Kha, nguyên quán Nam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An nhơn tây - Cu Chi - tphcm
Liệt sĩ Bùi Văn Khá, nguyên quán An nhơn tây - Cu Chi - tphcm hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Khai, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 12/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Khúc - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Khái, nguyên quán Vĩnh Khúc - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 27/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị