Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trí Đức, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 06/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Lục - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Trí Dũng, nguyên quán Bình Lục - Hà Nam, sinh 1923, hi sinh 14/2/2000, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trí Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Nguyễn Trí Hanh, nguyên quán Vĩnh Quang - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1955, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TP Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trí Hùng, nguyên quán TP Vinh - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trí Khôi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tri Kiệt, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 28 - 08 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trí Luận, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 29/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Tâm - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Trí Mỡ, nguyên quán Đồng Tâm - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 15/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán phường 1 - Quận 4 - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Trí Ngọc Điền, nguyên quán phường 1 - Quận 4 - Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 02/07/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh