Nguyên quán Yên Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Minh Tính, nguyên quán Yên Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1942, hi sinh 21/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Nham - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Thuỷ Tính, nguyên quán Quảng Nham - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 13/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Viết Tính, nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 21/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Hiệp - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Tính, nguyên quán An Hiệp - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 1/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phượng Cách - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Văn Tính, nguyên quán Phượng Cách - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 12/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Thuỷ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Đức Tính, nguyên quán Tiên Thuỷ - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Tân - Quế Vỏ - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Thế Tính, nguyên quán Đại Tân - Quế Vỏ - Hà Bắc hi sinh 18/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thuỷ - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Đức Tính, nguyên quán Quảng Thuỷ - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 1/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Khắc Tính, nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1936, hi sinh 4/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Duy Tính, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 22/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị