Nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Cao Văn Nhợ, nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1938, hi sinh 23/7/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số mộ 194 - Hàng 15
Liệt sĩ Cao Văn Như, nguyên quán Số mộ 194 - Hàng 15, sinh 1959, hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Văn Nhung, nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Noa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Văn Nội, nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 14/05/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Cát - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Cao Văn ổn, nguyên quán Hiệp Cát - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Cao Văn ớt, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 7/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Điền - Bến Cát
Liệt sĩ Cao Văn Phái, nguyên quán An Điền - Bến Cát hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Cao Văn Phất, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1944, hi sinh 05/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồi Xuân - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Văn Phong, nguyên quán Hồi Xuân - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 13/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh