Nguyên quán Tiểu Khu Phong Châu - Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hải Quốc Vượng, nguyên quán Tiểu Khu Phong Châu - Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 23/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung giáp - Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Hán Quốc Huy, nguyên quán Trung giáp - Phù Ninh - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 07/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thanh - Hải Lăng - Quảng trị
Liệt sĩ Hồ Quốc Bình, nguyên quán Hải Thanh - Hải Lăng - Quảng trị hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Quốc Cường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/07/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Quốc Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 13/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Quốc Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 13/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phong Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Hồ Quốc Khánh, nguyên quán Phong Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình hi sinh 26 - 09 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Hồ Quốc Tâm, nguyên quán Châu Thành - Bến Tre, sinh 1938, hi sinh 25/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Đô - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Quốc Trị, nguyên quán Quỳnh Đô - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Quốc, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 12/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang