Nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Chung, nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 09/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Hùng - An Lảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Chung, nguyên quán Quang Hùng - An Lảo - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 12/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Chung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Chung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Minh - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Chúng, nguyên quán Quảng Minh - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thôn tê - Hợp Tiến - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Hoàng Văn Chứng, nguyên quán Thôn tê - Hợp Tiến - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 05/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quyết Tiến - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Xuân Chung, nguyên quán Quyết Tiến - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 08/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Long - Song Hồ - Cửu Long
Liệt sĩ Huỳnh Mai Chung, nguyên quán Tam Long - Song Hồ - Cửu Long, sinh 1957, hi sinh 29/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Hòa Đông - Củ Chi
Liệt sĩ Huỳnh Văn Chung, nguyên quán Phú Hòa Đông - Củ Chi, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Trường - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Chúng, nguyên quán Vĩnh Trường - Phú Châu - An Giang hi sinh 10/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang