Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Cu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Cư, nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 02/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Cứ, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Hòa - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Khúc Thừa Củ, nguyên quán Thái Hòa - Bình Giang - Hải Hưng hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long An - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Kiều Văn Cử, nguyên quán Long An - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 13/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bột Xuyên - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Kim Ngọc Cư, nguyên quán Bột Xuyên - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 01/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ La Văn Cu, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 17/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An lễ - Bối Cầu - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Lã Xuân Cừ, nguyên quán An lễ - Bối Cầu - Bình Lục - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 22/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Văn Cự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 23/2/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Phong - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lang Hồng Cừ, nguyên quán Thanh Phong - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị