Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Đức Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Minh Tân - Xã Minh Tân - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 15/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Thanh - Xã Ngọc Thanh - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Hồng Tiến - Xã Hồng Tiến - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Tiên Tiến - Xã Tiên Tiến - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng văn Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Dân - Xã Nghĩa Dân - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nguyễn Trãi - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Bình Kiều - Xã Bình Kiều - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên