Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Đình Điểu, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đắk Lắk
Liệt sĩ Điểu H Mây, nguyên quán Đắk Lắk, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông
Nguyên quán Đồng Nai - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Điểu K Năng, nguyên quán Đồng Nai - Phước Long - Sông Bé hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Điểu K Rung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 10/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Điểu Ma Lết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Hạnh - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Điểu Pơ Rơ, nguyên quán Đức Hạnh - Phước Long - Sông Bé, sinh 1955, hi sinh 6/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thống Nhất - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Điểu Pư Lé, nguyên quán Thống Nhất - Phước Long - Sông Bé hi sinh 23/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Túc - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Điểu Văn Kết, nguyên quán Phú Túc - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 3/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Cương - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Đỗ Văn Điểu, nguyên quán Đại Cương - Kim Bảng - Hà Nam hi sinh 7/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà An - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Xuân Điểu, nguyên quán Hoà An - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1930, hi sinh 06/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị