Nguyên quán Tân Lân - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Văn Lạng, nguyên quán Tân Lân - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Văn Lanh, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 31/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đa Phước - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Dương Văn Lanh, nguyên quán Đa Phước - Phú Châu - An Giang hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Lào, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 10/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán 26 - Hàng Trống - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Văn Lập, nguyên quán 26 - Hàng Trống - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 3/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Văn Lệ, nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 20/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Tân Biên - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Lên, nguyên quán Tân Biên - Tây Ninh hi sinh 01/06/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Biên - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Lên, nguyên quán Tân Biên - Tây Ninh hi sinh 01/06/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Hòa - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Dương Văn Leo, nguyên quán Bình Hòa - Mộc Hóa - Long An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thượng Thới Tiền - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Dương Văn Liêm, nguyên quán Thượng Thới Tiền - Hồng Ngự - Đồng Tháp hi sinh 29/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang