Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân KhÁnh, nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cự Đồng - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Xuân Khánh, nguyên quán Cự Đồng - Thanh Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 24 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lô Văn Khánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Đình Khánh, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 4/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lương Hồng Khánh, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 10/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Trên - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Khánh An, nguyên quán Nghĩa Trên - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 16/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Hiếu - TX Thái Hoà - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Thị Khanh, nguyên quán Hoà Hiếu - TX Thái Hoà - Nghệ An hi sinh 14/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lương Văn KhÁnh, nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chương Dương Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Khánh, nguyên quán Chương Dương Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị